Một số mẹo thi lý thuyết B2 giúp bạn đỗ 100%

Nội dung 600 câu bài thi lý thuyết bằng lái hạng B2

Theo quy định mới, bộ câu hỏi lý thuyết sát hạch lái xe tăng từ 450 câu lên 600 câu lý thuyết lái xe B2 tăng từ 30 câu lên 35 câu. Bộ 600 câu hỏi bao gồm:

  • 182 câu hỏi về hệ thống biển báo đường bộ
  • 166 câu hỏi về khái niệm và quy tắc giao thông đường bộ
  • 114 cầu hỏi về giải các thế sa hình và kỹ năng xử lý tình huống giao thông
  • 60 câu hỏi về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng (nhóm câu hỏi điểm liệt, sai 1 câu trượt cả phần thi)
  • 56 câu hỏi về kỹ thuật lái xe
  • 35 câu hỏi về cấu tạo và sửa chữa
  • 26 câu hỏi về nghiệp vụ vận tải
  • 21 câu hỏi về văn hoá giao thông và đạo đức người lái xe

Mỗi học viên sẽ có thời gian 20 phút để trả lời 30 câu hỏi trên với số điểm đạt chuẩn là 26/30 câu. 

 

Một số mẹo thi lý thuyết B2 giúp bạn đỗ 100%

 

Mẹo đối với câu hỏi khái niệm

 

A/ Nhìn ý câu trả lời:

Nếu chứa các cụm từ dưới đây thì hãy chọn"

  • Nghiêm cấm hoặc bị nghiêm cấm
  • Chấp hành
  • Bắt buộc
  • Phải có phép của cơ quan có thẩm quyền
  • Không được
  • Về số thấp…gài số 01
  • Giảm tốc độ ( nếu có 02 đáp án giảm tốc độ thì chọn đáp án có lề bên phải)
  • Dùng thanh nối cứng
  • Báo hiệu tạm thời
  • Hiệu lệnh người điều khiển giao thông
  • Phương tiện giao thông đường sắt
  • Xe chữa cháy đi làm nhiệm vụ
  • Đèn chiếu xa sang gần

 

Mẹo thi lý thuyết B2 đối với câu hỏi khái niệm

 

B/ Chú ý các câu hỏi chứa các chữ: Phải, Quan sát, Kiểm tra, Bảo dưỡng, Ở, Tại, Trên, Xe chữa cháy

 

► Thì chọn ý dài nhất

 

Mẹo thi lý thuyết B2 đơn giản nhất

 

C/ Đáp án có ý nghĩa liệt kê:

  • Hành vi
  • Trách nhiệm
  • Nghĩa vụ
  • Đạo đức
  • Tư tưởng Hồ Chí Minh
  • Tham gia giao thông

 

► Thì chọn 02 đáp án

 

Chú ý đáp án liệt kê trong mẹo thi lý thuyết B2

 

LƯU Ý đối với các câu hỏi khái niệm:

 

Câu hỏi Đáp án
Dải phân cách Chọn đáp án 1
Đường phố Chọn đáp án 1
Đường chính Chọn đáp án 1
Đường cao tốc Chọn đáp án 1
Giới hạn đường bộ Chọn đáp án 1
Vạch kẻ đường Chọn đáp án 1
Phần đường xe chạy Chọn đáp án 1
Phương tiện giao thông thô sơ đường bộ Chọn đáp án 1
Xe quá tải trọng đường bộ Chọn đáp án 1
Đỗ xe Chọn đáp án 1
Dừng xe Chọn đáp án 1
Đường ưu tiên Chọn đáp án 2
Hàng nguy hiểm Chọn đáp án 2
Hoạt động vận tải đường bộ Chọn đáp án 2
Làn xe Chọn đáp án 2
Phương tiện giao thông cơ giới đường bộ Chọn đáp án 2
Vận tải đa phương thức Chọn đáp án 2
Hàng siêu trọng Chọn đáp án 3
Quá tải, quá khổ, vận chuyển hàng hoá nguy hiểm Chọn cơ quan có thẩm quyền cấp phép
Cấm đi, cấm đổ, cấm dừng… Chọn UBND tỉnh quản lý
Xe chở người và hàng hoá nguy hiểm Chọn chính phủ quản lý
Phương tiện giao thông cơ giới đường bộ Chọn kể cả xe máy điện
Phương tiện giao thông thô sơ đường bộ Chọn kể cả xe đạp máy
Làn đường Chọn câu có cụm từ “an toàn giao thông”
Phần đường xe chạy Chọn câu không có cụm từ “an toàn giao thông”

 

Mẹo thi lý thuyết B2 đối với câu hỏi tốc độ xe

 

Trong khu vực đông dân cư ( số cuối dòng):

  • 40km/h: Chọn đáp án 1
  • 80km/h: Chọn đáp án 1
  • 70km/h: Chọn đáp án 2
  • 50km/h: Chọn đáp án 3
  • 60km/h: Chọn đáp án 4

 

Lưu ý: Các bạn cứ nhớ bài toán: 8 x 7 = 5 6 tương ứng với thứ tự các số trong bài toán và đó là đáp án đúng: 80 (đáp án 1), 70 (đáp án 2), 50 (đáp án 3), 60 (đáp án 4)
 

Câu hỏi về dấu bằng lái

 

Câu hỏi Đáp án
B2 < hoặc 9 chỗ; < 3,5 tấn Chọn đáp án 2
C < hoặc 9 chỗl > 3,5 tấn Chọn đáp án 3
FC Chọn đáp án 2
FE Chọn đáp án 1
Tuổi tối đa lái xe dấu E Chọn đáp án 55 tuổi/nam và 50 tuổi/nữ
Xe tải Chọn đáp án 25 năm
Chở người > 9 chỗ Chọn đáp án 20 năm

 

Câu hỏi về kỹ thuật máy thiết bị

 

Các câu hỏi về công dụng:

  • Công dụng của hệ thống truyền lực của ô tô ( dùng để truyền)
  • Công dụng của hệ thống phanh (dùng để giảm tốc độ)
  • Công dụng của động cơ ô tô (nhiệt năng thành cơ năng)
  • Công dụng của hộp số ô tô (chuyển động lùi)
  • Công dụng của hệ thống lái (dùng chuyển hướng)
  • Công dụng của ly hợp (dùng để truyền hoặc ngắt)
  • Động cơ 2 kỳ (2 hành trình); 4 kỳ (4 hành trình 
  • Yêu cầu của kính chắn gió (là loại kính an toàn)
  • Yên cầu kỹ thuật đối với dây đai an toàn (hãm giữ chặt)
  • Âm lượng còi (<90<115db)
  • Khi vào số tiến hoặc lùi xe ô tô số tự động (đạp phanh chân hết hành trình)
  • Khi quay đầu (đưa đầu xe về phía nguy hiểm)
  • Điều khiển tăng số (nhip nhàng, chính xác)
  • Điều khiển xe ô tô tới gần xe ngược chiều vào ban đêm (đèn chiếu xa sang đèn chiếu gần)
  • Khi nhả phanh tay (kéo cần phanh tay về phía sau đồng thời bóp khóa hãm)
  • Khi khởi hành ô tô trên đường bằng (ạp ly hợp trên hành trình)
  • Điều kiện ô tô giảm số (vù ga phù hợp với tốc độ)
  • Điều kiện ô tô trên đường trơn (không đánh lái ngoặt v
Admin
Scroll
phone Nhắn tin Facebook